Từ điển Thiều Chửu
租 - tô
① Thuế ruộng, bán ruộng cho người cấy thuê cũng gọi là điền tô 田租. ||② Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới 租界.

Từ điển Trần Văn Chánh
租 - tô
① Thuê: 租一輛汽車 Thuê một chiếc ô tô; ② Cho thuê, cho... thuê: 這所房子已經租給人家了 Cái nhà này đã có người ta thuê rồi; ③ Tiền thuê, tô: 房租 Tiền (thuê) nhà; 收租 Thu tô; 減租 Giảm tô; ④ (cũ) Thuế, thuế điền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
租 - tô
Thuế ruộng — Chỉ chung thuế má — Thuê mướn của người khác — Cho thuê.


地租 - địa tô || 田租 - điền tô || 免租 - miễn tô || 蠲租 - quyên tô || 暫租 - tạm tô || 租地 - tô địa || 租界 - tô giới || 租户 - tô hộ || 租金 - tô kim || 租稅 - tô thuế ||